CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ LAYOUT
Giới thiệu chung
Đặc điểm của Layout ( Paper Space)..
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ LỆNH CƠ BẢN TRONG LAYOUT.
2.1. Biến TILEMODE ..
2.2. Lệnh Mspace (MS), Pspace (PS), Model.
2.3. Lệnh tạo khung nhìn động ( lệnh Mview) .
2.4. Lệnh Mvsetup
2.5. Tỷ lệ của khung nhìn .
2.6. Khoá một Viewport
2.7. Đóng băng (Freeze) Layer trong từng khung nhìn
2.8. Bật và tắt Khung nhìn
2.9. Xoay các khung nhìn (có vai trò tƣơng tự lệnh Mvsetup ở trên)
2.10. Linetype
2.11. Dimstyle
2.12. Ghi kích thƣớc trong bản vẽ Layout.
2.13. Tạo khung tên và khung bản vẽ trong Layout
CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ, IN ẤN, XUẤT BẢN HỐ SƠ VỚI LAYOUT
3.1. Định dạng trang in với Page Setup Manager.
3.2. In ấn, xuất bản với PUBLISH…
3.3. In nhiều bản vẽ trong model mà không thông qua lệnh PUBLISH.
3.4. Sheetset và Sheetset Manager..
Giới thiệu chung
Đặc điểm của Layout ( Paper Space)..
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ LỆNH CƠ BẢN TRONG LAYOUT.
2.1. Biến TILEMODE ..
2.2. Lệnh Mspace (MS), Pspace (PS), Model.
2.3. Lệnh tạo khung nhìn động ( lệnh Mview) .
2.4. Lệnh Mvsetup
2.5. Tỷ lệ của khung nhìn .
2.6. Khoá một Viewport
2.7. Đóng băng (Freeze) Layer trong từng khung nhìn
2.8. Bật và tắt Khung nhìn
2.9. Xoay các khung nhìn (có vai trò tƣơng tự lệnh Mvsetup ở trên)
2.10. Linetype
2.11. Dimstyle
2.12. Ghi kích thƣớc trong bản vẽ Layout.
2.13. Tạo khung tên và khung bản vẽ trong Layout
CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ, IN ẤN, XUẤT BẢN HỐ SƠ VỚI LAYOUT
3.1. Định dạng trang in với Page Setup Manager.
3.2. In ấn, xuất bản với PUBLISH…
3.3. In nhiều bản vẽ trong model mà không thông qua lệnh PUBLISH.
3.4. Sheetset và Sheetset Manager..


Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét